Hóa chất Soda (NA2CO3)

Khái niệm

Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3. Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước khoáng, nước biển và muối mỏ trong lòng đất. Một số rất ít tồn tại ở dạng tinh thể có lẫn canxi cacbonat.

Thuộc tính

Đặc tính vật lý

Na2CO3 khan là chất bột màu trắng, hút ẩm và nóng chảy ở 851 °C, nóng chảy không phân hủy tới 853 °C, còn cao hơn nhiệt độ này thì bắt đầu phân hủy.

Na2CO3 dễ tan trong nước, khi tan trong nước phát ra nhiều nhiệt do tạo thành hiđrat. Từ trong dung dịch, ở dưới 32,5 °C natri cacbonat kết tinh tạo Na2CO3.10H2O, giữa khoảng 32,5 - 37,5 °C tạo Na2CO3.7H2O, trên 37,5 °C biến thành Na2CO3.H2O, và đến 107 °C thì mất nước hoàn toàn thành natri cacbonat khan.

Độ tan của các hiđrat chứa nhiều phân tử nước tăng theo nhiệt độ, còn của monohiđrat thì ngược lại. Trong không khí, decahiđrat Na2CO3.10H2O dễ mất bớt nước kết tinh, tạo thành bột trắng vụn Na2CO3.5H2O.

Đặc tính hóa học

  • Tác dụng với axít mạnh tạo thành muối, nước và giải phóng khí CO2:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

  • Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới:

Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3

  • Tác dụng với muối tạo thành hai muối mới:

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

  • Chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng:

Na2CO3 + CO2 + H2 2NaHCO3

  • Khi tan trong nước, Na2CO3 bị thủy phân mạnh tạo môi trường bazơ, làm đổi màu các chất chỉ thị: dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng, quỳ tím hóa xanh:

Na2CO3 → 2Na+ + CO32−

CO32− + H2 HCO3 + OH  Dung dịch Na2CO3 có tính bazơ yếu.

Công dụng

  • Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, cillicat, tẩy rửa.Trong công nghiệp thực phẩm..
  • Soda được sử dụng trong nhiều quá trình công nghiệp, và sản xuất
  • Sản xuất thủy tinh:  sử dụng để sản xuất thủy tinh. Chai và kính cửa sổ được làm bằng cách làm tan chảy hỗn hợp natri cacbonat, canxi cacbonat và cát.
  • Xử lý nước: Natri cacbonat được sử dụng để làm mềm nước (kết tủa Mg 2+ và Ca 2+ cacbonat). Điều này được sử dụng cả trong công nghiệp và trong nước (trong một số bột giặt).
  • Làm xà phòng và chất tẩy rửa
  • Làm giấy
  • Là một kiềm phổ biến trong nhiều nhà máy hóa chất vì nó rẻ hơn NaOH và an toàn hơn nhiều để xử lý.

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH An Phát 247

Đ/C: Xóm 1 - Xã Nghi Kim - TP Vinh - Nghệ  An

Hotline: 0988.169.357

http://moitruongnghean.com

Email: anphat247company@gmail.com

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Hóa chất Chlorine 65%, 70%

Hóa chất Chlorine 65%, 70%

Khái niệm Đây là một chất hóa học có tác dụng oxy hóa và có tính sát trùng cực mạnh, thông thường được người ta sử dụng với mục đích tẩy trắng và khử trùng. Tại...

Hóa chất Polymer - Anion

Hóa chất Polymer - Anion

Hóa chất Polymer – Anion được sử dụng để xử lý nước, khai thác mỏ, nhà máy giấy và sản xuất đường. Hóa chất Polymer – Anion là một polymer (-CH2CHCONH2-) được hình thành từ các tiểu...

Hóa chất Polymer - Cation

Hóa chất Polymer - Cation

Hóa chất Polymer Cation hòa tan trong nước cao và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực dầu khí, làm giấy, luyện kim, dệt, đường và bảo vệ môi trường. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng trong...

Phèn Sắt FeSO4.7H2O

Phèn Sắt FeSO4.7H2O

Khái niệm Sắt (II) sulfat (Br .E. sắt (II) sunphat) hoặc sắt sulfat là hợp chất hóa học với công thức FeSO4. Nó được sử dụng để bổ sung sắt, và các ứng dụng công nghiệp. Phèn Sắt FeSO4.7H2O có...

Hóa chất PAC

Hóa chất PAC

Giới thiệu sản phẩm hóa chất PAC Sản phẩm hóa chất poly aluminium dạng  bột màu vàng nhạt, Polyaluminium chloride cũng thường được biết đến là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử...

Xút vảy NaOH 99%

Xút vảy NaOH 99%

Khái niệm Xút vảy NaOH 99% là tinh thể màu trắng bóng, hình vảy, màu trắng trong suốt, mà ổn định trong không khí, hòa tan trong nước, và không tan trong ethanol, dung dịch axit. Nó...